Tekst üüb Fering |
Det Thừa Thiên Huế Prowins (üüb Wjetnameesk: Tỉnh Thừa Thiên Huế) as ian faan dön aacht-an-föftig prowinsen uun Wjetnam. At prowins leit uun a maden faan't lun. Det hee 1.087.420 lidj (2009)[1]. At hoodsteed faan’t prowins as Huế.
An Giang | Bà Rịa-Vũng Tàu | Bình Dương | Bình Phước | Bình Thuận | Bình Định | Bạc Liêu | Bắc Giang | Bắc Kạn | Bắc Ninh | Bến Tre | Cao Bằng | Cà Mau | Gia Lai | Điện Biên | Đắk Lắk | Đắk Nông | Đồng Nai | Đồng Tháp | Hà Giang | Hà Nam | Hà Tĩnh | Hòa Bình | Hưng Yên | Hải Dương | Hậu Giang | Khánh Hòa | Kiên Giang | Kon Tum | Lai Châu | Long An | Lào Cai | Lâm Đồng | Lạng Sơn | Nam Định | Nghệ An | Ninh Bình | Ninh Thuận | Phú Thọ | Phú Yên | Quảng Bình | Quảng Nam | Quảng Ngãi | Quảng Ninh | Quảng Trị | Sóc Trăng | Sơn La | Thanh Hóa | Thái Bình | Thái Nguyên | Thừa Thiên-Huế | Tiền Giang | Trà Vinh | Tuyên Quang | Tây Ninh | Vĩnh Long | Vĩnh Phúc | Yên Bái